A
Adăt : – đường lối, cách thức
– tôn chỉ
– kính trọng, kính nể, nể vì
Adăt yau : đường lối xưa
Git adăt mơ me bàp : biết lễ phép với cha mẹ
Duh-adăt : kính nhớ, tôn kính
Adăt-adia : – luật lệ, luật pháp
– lễ nghĩa, lễ phép
Adăt-adia hìu-bơnhă : lễ nghĩa gia phong
Adăt-bơhiàn : – tập tục, tập quán
– lệ tục, lệ truyền
– thói quen, phong tục
Ai : cô, bà …
Chờ gờm ai Maria : kính mừng Maria
Niăm să ai : chúc cô khoẻ
Ai : cho, ban, tặng
. Ai bơta kis sùm : ban sự sống vĩnh cửu
Ai : lấy, dùng
Yàng neh ai bơta àng : Chúa đã dùng ánh sáng
Ai : còn về, về phần, riêng về
Ai kòn-bơnus : riêng về con người
Ala : thay, thay thế
Ala bơr : thay lời
Cau ala bơr : tiên tri, ngôn sứ
Ala măt : thay mặt, đại diện
. Ala gơnoar : thay quyền
Ală : – mọi, ráo, hết, các
– tất cả, ráo cả
Ală cau ùr : mọi người nữ
Ală cau in : cho mọi người
Ală bơta : mọi điều
Ală gùng tơngklàs : mọi đường giải thoát
Ală ngai Pơrjum niăm sồr : mọi ngày Giáo Hội truyền
Ală rơnàng : mọi đời
Ală yô bau : mọi cặp vợ chồng
. Bơta àng ală làng-bol : ánh sáng muôn dân
. Tam jơh ală rài : trong tất cả mọi đời
. Jơl ală rài : đến muôn đời
Alah : – lười, biếng, lười biếng, biếng nhác
– thua, bại
Trơyăng ban alah : siêng năng chớ lười biếng
Alah lơh bruă : lười biếng làm việc
. Kong alah : bị thua, bại
+ Alah să, sơntă yoăs : thân lười, tuột sà gạc
* Anàng : rộng rãi, thêng thang
Anàng nùs : rộng lòng
Hìu anàng : nhà rộng
Àng : sáng, ánh sáng
Àng gơcrà : sáng láng
. Àng gơklo : vinh sáng
. Bơta àng crih crài : ánh sáng huy hoàng
Krơh àng : gương sáng
+ Àng nùs àng tồr : sáng lòng sáng trí
+ Àng muh àng măt : nở mày nở mặt
Anih : – chỗ, chốn, nơi … địa điểm, nơi chốn
Anih ơm : nơi ở
+ Rơpu dờng să jòi tơnau : trâu lớn xác tìm ao chuôm
Cau dờng să jòi anih : người lớn con tìm chốn ở
Añ : tôi, tao, tớ
………………………
Añ mơ mê : tôi và anh
Añ gơboh mơ mê : tôi thương anh
+ Añ geh lah ai dê : tôi có là của cô
Ai geh lah añ dê : cô có là của tôi
Àñ : địu, đeo, mang, vác
Àñ sơ : đeo gùi
+ Àñ sơ, dơ dồs : đeo gùi, trả nợ
Ào : áo
Ai cau sèt ào in soh : cho người rách áo có mặc
+ Ào soh, boh sa : áo mặc, muối ăn
+ Piăng sào, ào soh : cơm ăn, áo mặc
Àr : sui, rủi
Rềs-àr : sui sẻo, rủi ro
Tìp àr : gặp sui
Ăt : cầm, nắm, giữ
Ăt-bồ : cầm đầu, lãnh đạo, làm chủ
. Ăt prăp : cầm giữ, nắm giữ
Ơm kis mơ ăt-bồ :hằng sống và hiển trị
. Yàng ăt-bồ trồ tiah : Chúa tể càn khôn
. Bol Ăt-bồ : Chủ thần, Quản thần
+ Ăt jơng, đơng bồ : cầm đầu, đỡ chân